Ngai vàng trái
Từ Hoàng đế Gia Long đến Hoàng đế Bảo Đại Từ Hoàng đế Gia Long đến Hoàng đế Bảo Đại 13 Ngài lên ngôi, nhưng chỉ mở 6 hệ
(Theo Hoàng Tộc Lược Biên xuất bản 1943)
Ngai vàng phải 
Bắt đầu từ Vương Phả đến Đế Phả, người con lên kế vị sẽ mở ra một hệ, những người con còn lại vẫn thuộc hệ của thân phụ, chỉ mở ra một Phủ hoặc Phòng.
Vương Phả còn gọi là Hệ Tiền Biên. Đế Phả còn gọi là Chánh Hệ.
Từ vua Gia Long đến vua Bảo Đại. Gồm có 13 Vua và 7 đời. 1802-1945
Từ đời vua Minh Mạng, con cháu sẽ theo Đế hệ thi hoặc 10 Phiên hệ thi để đặt chữ lót tên cho con cháu. 
 


 CON TRAI
Ngài Nguyễn Phúc Đảm (阮 福 膽) - Niên hiệu: Minh Mạng (明 命) 1820-1841 - Đức Thánh Tổ Nhân Hoàng Đế-4
(15-Giêng-Nhâm Ngọ (08-02-1762) - 19-Chạp (03-02-1820)) Đời sau
 

 ANH EM TRAI
Nguyễn Phúc Cảnh - Đông Cung Nguyên Soái Anh Duệ Hoàng Thái Tử-1
Nguyễn Phúc Hy - Thuận An Công-2
Nguyễn Phúc Tuần (Mất sớm)-3
Nguyễn Phúc Đài - Kiến An Vương-5
Nguyễn Phúc Bính - Định Viễn Quận Vương-6
Nguyễn Phúc Phổ - Điện Bàn Công-7
Nguyễn Phúc Tấn - Diên Khánh Vương-7
Nguyễn Phúc Chẩn-9
Nguyễn Phúc Quản-10
Nguyễn Phúc Cự-11
Nguyễn Phúc Quang-12
Nguyễn Phúc Mão-13

 CON TRAI
Ngài Nguyễn Phúc Miên Tông (阮 福 綿 宗) - Niêu hiệu: Thiệu Trị 1840-1847 - Đức Hiến Tổ Chương Hoàng Đế-1
(25 tháng 5 năm 1791 - 20 tháng 1 năm 1841) Đời sau
CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Châu - Công chúa
2-Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh - Công chúa
3-Nguyễn Phúc Ngọc Anh
4-Nguyễn Phúc Ngọc Trân
5-Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến
6-Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn
7-Nguyễn Phúc Ngọc Ngaới
8-Nguyễn Phúc Ngọc Cửu
9-Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt
10-Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn
11-Nguyễn Phúc Ngọc Vân
12-Nguyễn Phúc Ngọc Khuê
13-Nguyễn Phúc Ngọc Cơ
14-Nguyễn Phúc Ngọc Thiều
15-Nguyễn Phúc Ngọc Lý
16-Nguyễn Phúc Ngọc Thành
17-Nguyễn Phúc Ngọc Bình
18-Nguyễn Phúc Ngọc Trinh
 

 ANH EM TRAI
Nguyễn Phúc Miên Chính-2
Nguyễn Phúc Miên Định - Thọ Xuân Vương-3
Nguyễn Phúc Miên Nghi - Ninh Thuận Quận Vương-4
Nguyễn Phúc Miên Hoành - Vĩnh Tường Quận Vương-5
Nguyễn Phúc Miên Áo - Phú Bình Quận Vương-6
Nguyễn Phúc Miên Thẩn - Nghi Hòa Quận Công-7
Nguyễn Phúc Miên Phú - Phù Mỹ Quận Công-8
Nguyễn Phúc Miên Thủ - Hàm Thuận Quận Công-9
Nguyễn Phúc Miên Thẩm - Tùng Thiện Vương-10
Nguyễn Phúc Miên Trinh - Tuy Lý Vương-11
Nguyễn Phúc Miên Bửu - Tương An Quận Vương-12
Nguyễn Phúc Miên Trữ - Tuân Quốc Công-13
Nguyễn Phúc Miên Hựu - Hoàng tử Hưu-14
Nguyễn Phúc Miên Vũ - Lạc Hóa Quận Công-15
Nguyễn Phúc Miên Tống - Hà Thanh Quận Công-16
Nguyễn Phúc Miên Thành - Hoàng tử Thành-17
Nguyễn Phúc Miên Tế - Nghĩa Quốc Công-18
Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương-19
Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương-20
Nguyễn Phúc Miên Tuyên - Hoàng tử Nghi-21
Nguyễn Phúc Miên Long - Hoàng tử Long-22
Nguyễn Phúc Miên Tích - Trấn Mang Quận Công-23
Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương-24
Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương-25
Nguyễn Phúc Miên Cung - Sơn Định Quận Công-26
Nguyễn Phúc Miên Phong - Tân Bình Quận Công-27
Nguyễn Phúc Miên Trạch - Hoàng tử Trạch-28
Nguyễn Phúc Miên Liêu - Qui Châu Quận Công-29
Nguyễn Phúc Miên Mật - Quản Ninh Quận Công-30
Nguyễn Phúc Miên Lương - Sơn Tịnh Quận Công-31
Nguyễn Phúc Miên Gia - Quản Biên Quận Công-32
Nguyễn Phúc Miên Khoan - Lạc Biên Quận Công-33
Nguyễn Phúc Miên Hoạn - Hoàng tử Hoạn-34
Nguyễn Phúc Miên Túc - Ba Xuyên Quận Công-35
Nguyễn Phúc Miên Quang - Kiến Tường Công-36
Nguyễn Phúc Miên Tuấn - Hòa Thạnh Vương-37
Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương-38
Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương-39
Nguyễn Phúc Miên Quân - Hòa Quốc Công-40
Nguyễn Phúc Miên Kháp - Tuy An Quận Công-41
Nguyễn Phúc Miên Tằng - Hải Quốc Công-42
Nguyễn Phúc Miên Tinh - Hoàng tử Tinh-43
Nguyễn Phúc Miên Thể - Tây Ninh Quận Công-44
Nguyễn Phúc Miên Dần - Trấn Tịnh Quận Công-45
Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương-46
Nguyễn Phúc Miên Cư - Quảng Trạch Quận Công-47
Nguyễn Phúc Miên Ngôn - An Quốc Công-48
Nguyễn Phúc Miên Sạ - Tịnh Gia Công-49
Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương-50
Nguyễn Phúc Miên Thanh - Trấn Biên Quận Công-51
Nguyễn Phúc Miên Tỉnh - Điện Quốc Công-52
Nguyễn Phúc Miên Sủng - Tuy Biên Quận Công-53
Nguyễn Phúc Miên Ngô - Quế Sơn Quận Công-54
Nguyễn Phúc Miên Kiền - Phong Quốc Công-55
Nguyễn Phúc Miên Miêu - Trấn Định Quận Công-56
Nguyễn Phúc Miên Lâm - Hoài Đức Quận Vương-57
Nguyễn Phúc Miên Tiệp - Duy Xuyên Quận Công-58
Nguyễn Phúc Miên Văn - Cẩm Giang Quận Công-59
Nguyễn Phúc Miên Uyển - Quản Hóa Quận Công-60
Nguyễn Phúc Miên Ổn - Nam Sách Quận Công-61
Nguyễn Phúc Miên Trụ - Hoàng tử Trụ-62
Nguyễn Phúc Miên Khê - Hoàng tử Khê-63
Nguyễn Phúc Miên Ngữ - Hoàng tử Ngữ-64
Nguyễn Phúc Miên Tả - Trấn Quốc Công-65
Nguyễn Phúc Miên Triện - Hoằng Hóa Quận Vương-66
Nguyễn Phúc Miên Thất - Hoàng tử Tuất-67
Nguyễn Phúc Miên Bảo - Tân An Quận Công-68
Nguyễn Phúc Miên Khánh - Bảo An Quận Công-69
Nguyễn Phúc Miên Thích - Hậu Lộc Quận Công-70
Nguyễn Phúc Miên Điều - Kiến Hòa Quận Công-71
Nguyễn Phúc Miên Hoang - Kiến Phong Quận Công-72
Nguyễn Phúc Miên Chi - Vĩnh Lộc Quận Công-73
Nguyễn Phúc Miên Thần - Phù Cát Quận Công-74
Nguyễn Phúc Miên Ký - Cẩm Xuyên Quận Vương-75
Nguyễn Phúc Miên Bàng - An Xuyên Vương-76
Nguyễn Phúc Miên Sách - Hoàng tử Sách-77
Nguyễn Phúc Miên Lịch - An Thành Vương-78

 CON TRAI
Ngài Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 阮 福 洪 - Niên hiệu: Tự Đức - Đức Dực Anh Tông Hoàng Đế -翼 宗 英 皇 帝-2
Ngài Nguyễn Phúc Hồng Dật (阮 福 洪 佚) - Niên hiệu: Hiệp Hòa - Đức Văn Lãng Quận Vương (文朗郡王) Trang Cung (莊恭)-29
(1807 - 1847) Đời sau
CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Tông
2-Nguyễn Phúc Khuê Gia - Công chúa
3-Nguyễn Phúc Uyển Diễm - Công chúa
4-Nguyễn Phúc Lương Đức - Công chúa
5-Nguyễn Phúc Quang Tỉnh - Công chúa
6-Nguyễn Phúc Hòa Thục - Công chúa
7-Nguyễn Phúc Trinh Đức - Công chúa
8-Nguyễn Phúc Nhu Thuận - Công chúa
9-Nguyễn Phúc Nhu Thục - Công chúa
10-Nguyễn Phúc Đoan Thuận - Công chúa
11-Nguyễn Phúc Đoan Trinh - Công chúa
12-Nguyễn Phúc Vinh Gia - Công chúa
13-Nguyễn Phúc Đoan Thận - Công chúa
14-Nguyễn Phúc Nhân Thận - Công chúa
15-Nguyễn Phúc Gia Trinh - Công chúa
16-Nguyễn Phúc Gia Tiết - Công chúa
17-Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy - Công chúa
18-Nguyễn Phúc Vĩnh Trinh - Công chúa
19-Tảo thương - Công chúa
20-Nguyễn Phúc Thục Thận - Công chúa
21-Nguyễn Phúc Thục Tỉnh - Công chúa
22-Nguyễn Phúc Trang Tỉnh - Công chúa
23-Nguyễn Phúc Trang Nhân - Công chúa
24-Nguyễn Phúc Gia Thụy - Công chúa
25-Nguyễn Phúc Trinh Thận - Công chúa
26-Nguyễn Phúc Trinh Nhân - Công chúa
27-Nguyễn Phúc Tường Hòa - Công chúa
28-Nguyễn Phúc Tường Tình - Công chúa
29-Nguyễn Phúc Nhân Thục - Công chúa
30-Nguyễn Phúc Nhân Trinh - Công chúa
31-Nguyễn Phúc Thụy Thận - Công chúa
32-Nguyễn Phúc Thụy Thục - Công chúa
33-Tảo thương - Công chúa
34-Nguyễn Phúc Tịnh Hòa - Công chúa
35-Tảo thương - Công chúa
36-Nguyễn Phúc Lương Trinh - Công chúa
37-Nguyễn Phúc Gia Trang - Công chúa
38-Nguyễn Phúc Gia Tĩnh - Công chúa
39-Nguyễn Phúc Thục Tuệ - Công chúa
40-Nguyễn Phúc Nhân Tĩnh - Công chúa
41-Nguyễn Phúc Nhân An - Công chúa
42-Nguyễn Phúc Tĩnh An - Công chúa
43-Nguyễn Phúc Thục Tư - Công chúa
44-Nguyễn Phúc Nhu Nghi - Công chúa
45-Tảo thương - Công chúa
46-Nguyễn Phúc Phương Trinh - Công chúa
47-Nguyễn Phúc Hòa Thận - Công chúa
48-Nguyễn Phúc Hòa Nhhân - Công chúa
49-Nguyễn Phúc Hòa Tường - Công chúa
50-Nguyễn Phúc Nhan Huệ - Công chúa
51-Nguyễn Phúc An Nhàn - Công chúa
52-Nguyễn Phúc Nhu Hòa - Công chúa
53-Nguyễn Phúc Hòa Trinh - Công chúa
54-Nguyễn Phúc Lương Nhàn - Công chúa
55-Nguyễn Phúc Trinh Hòa - Công chúa
56-Nguyễn Phúc Lương Tình - Công chúa
57-Nguyễn Phúc Trinh Tình - Công chúa
58-Tảo thương - Công chúa
59-Nguyễn Phúc Nhu Tĩnh - Công chúa
60-Nguyễn Phúc Tĩnh Trang - Công chúa
61-Nguyễn Phúc Trinh Nhu - Công chúa
62-Nguyễn Phúc Trinh Thụy - Công chúa
63-Nguyễn Phúc Trang Tường - Công chúa
64-Nguyễn Phúc Phúc Tường - Công chúa
 

 ANH EM TRAI
Nguyễn Phúc Hồng Bảo - An Phong Quận Vương-1
Nguyễn Phúc Hồng Phó - Thái Thạnh Quận Vương-3
Nguyễn Phúc Hồng Y - Thoại Thái Vương-4
Nguyễn Phúc Hồng Kiêm - Hoàng tử Kiêm-5
Nguyễn Phúc Hồng Tố - Hoằng Trị Vương-6
Nguyễn Phúc Hồng Phi - Vĩnh Quốc Công-7
Nguyễn Phúc Hồng Hưu - Gia Hưng Vương-8
Nguyễn Phúc Hồng Kháng - Phong Lộc Quận Vương-9
Nguyễn Phúc Hồng Kiện - An Phước Quận Vương-10
Nguyễn Phúc Hồng Thiệu - Hoàng tự Thiệu-11
Nguyễn Phúc Hồng Truyền - Tuy Hòa Quận Vương-12
Nguyễn Phúc Hồng Bàng - Hoàng tử Bàng-13
Nguyễn Phúc Hồng Tham - Hoàng tử Sâm-14
Nguyễn Phúc Hồng Trước - Hoàng tử Trứ-15
Nguyễn Phúc Hồng Nghi - Hương Sơn Quận Công-16
Nguyễn Phúc Hồng Thị - Hoàng tử Thi-17
Nguyễn Phúc Hồng Tiệp - Mỹ Lộc Quận Công-18
Hoàng tử Tảo thương - Tảo thương-19
Nguyễn Phúc Hồng Thụ - Hoàng tử Hy-20
Nguyễn Phúc Hồng Kỷ - Hoàng tử Cơ-21
Nguyễn Phúc Hồng Tử - Hoàng tử Trụ-22
Nguyễn Phúc Hồng Đình - Kỳ Phong Quận Công-23
Hoàng tử Tảo thương - Tảo thương-24
Nguyễn Phước Hồng Diêu - Hường Diêu - Phú Lương Công-25
Nguyễn Phúc Hồng Cai - Thuần Nghị Kiên Thái Vương-26
Hoàng nam Tảo thương - Hoàng nam-27
Nguyễn Phúc Hồng Nghê - Hoàng tử Nghê-28
Ngài Nguyễn Phúc Hồng Dật (阮 福 洪 佚) - Niên hiệu: Hiệp Hòa - Đức Văn Lãng Quận Vương (文朗郡王) Trang Cung (莊恭)-29

 CON TRAI
Ngài Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮 福 膺 禛) - Niên hiệu: Dục Đức (育德) - Đức Cung Tôn Huệ Hoàng Đế 恭 宗 惠 皇 帝 (20/7 - 23/7/1883)-1
Ngài Nguyễn Phúc Ưng Đăng (阮福膺登 - Vua Kiến Phước 建 福 - Giảng Tông Nghị Hoàng Đế 簡 宗 毅 皇 帝-1
Ngài Nguyễn Phúc Ưng Thị 阮福膺豉 - Vua Đồng Khánh 同慶 - Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế-3
(22/09/1829 - 19/07/1883) Đời sau
CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Tĩnh Hảo - Công chúa
2-Nguyễn Phúc Nhân Yên - Công chúa
3-Nguyễn Phúc Uyên Ý - Công chúa
4-Nguyễn Phúc Huy Nhu - Công chúa
5-Nguyễn Phúc Thúy Diêu - Công chúa
6-Nguyễn Phúc Phương Nghiên - Công chúa
7-Nguyễn Phúc Ái Chân - Công chúa
8-Nguyễn Phúc Nhã Viện - Công chúa
9-Nguyễn Phúc Thanh Đề - Công chúa
10-Nguyễn Phúc Thục Nghiên - Công chúa
11-Nguyễn Phúc Sinh Đình - Công chúa
12-Hoàng nữ Tảo thương - Tảo thương
13-Nguyễn Phúc Ủy Thanh - Công chúa
14-Hoàng nữ Tảo thương - Hoàng nữ
15-Nguyễn Phúc Lệ Nhàn - Hoàng nữ
16-Nguyễn Phúc Trung Ly - Công chúa
17-Nguyễn Phúc Đoan Cẩn - Công chúa
18-Nguyễn Phúc Đôn Trinh - Công chúa
19-Nguyễn Phúc Liên Diệu - Công chúa
20-Nguyễn Phúc Uyển Như - Công chúa
21-Nguyễn Phúc Thanh Cát - Công chúa
22-Nguyễn Phúc Nhàn Nhàn - Công chúa
23-Nguyễn Phúc Thận Huy - Hoàng nữ
24-Nguyễn Phúc Ý Phương - Hoàng nữ
25-Nguyễn Phúc Trinh Huy - Công chúa
26-Nguyễn Phúc Lương Huy - Công chúa
27-Nguyễn Phúc Đoan Lương - Công chúa
28-Nguyễn Phúc Trang Nhã - Hoàng nữ
29-Nguyễn Phúc Thục Trang - Hoàng nữ
30-Nguyễn Phúc Phương Thanh - Hoàng nữ
31-Nguyễn Phúc Nhân Đức - Công chúa
32-Nguyễn Phúc Minh Tư - Hoàng nữ
33-Nguyễn Phúc Diễm Uyên - Hoàng nữ
34-Nguyễn Phúc Phúc Huy - Hoàng nữ
35-Nguyễn Phúc Gia Phúc - Hoàng nữ
 

 ANH EM TRAI
Nguyễn Phúc Hồng Bảo - An Phong Quận Vương-1
Ngài Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 阮 福 洪 - Niên hiệu: Tự Đức - Đức Dực Anh Tông Hoàng Đế -翼 宗 英 皇 帝-2
Nguyễn Phúc Hồng Phó - Thái Thạnh Quận Vương-3
Nguyễn Phúc Hồng Y - Thoại Thái Vương-4
Nguyễn Phúc Hồng Kiêm - Hoàng tử Kiêm-5
Nguyễn Phúc Hồng Tố - Hoằng Trị Vương-6
Nguyễn Phúc Hồng Phi - Vĩnh Quốc Công-7
Nguyễn Phúc Hồng Hưu - Gia Hưng Vương-8
Nguyễn Phúc Hồng Kháng - Phong Lộc Quận Vương-9
Nguyễn Phúc Hồng Kiện - An Phước Quận Vương-10
Nguyễn Phúc Hồng Thiệu - Hoàng tự Thiệu-11
Nguyễn Phúc Hồng Truyền - Tuy Hòa Quận Vương-12
Nguyễn Phúc Hồng Bàng - Hoàng tử Bàng-13
Nguyễn Phúc Hồng Tham - Hoàng tử Sâm-14
Nguyễn Phúc Hồng Trước - Hoàng tử Trứ-15
Nguyễn Phúc Hồng Nghi - Hương Sơn Quận Công-16
Nguyễn Phúc Hồng Thị - Hoàng tử Thi-17
Nguyễn Phúc Hồng Tiệp - Mỹ Lộc Quận Công-18
Hoàng tử Tảo thương - Tảo thương-19
Nguyễn Phúc Hồng Thụ - Hoàng tử Hy-20
Nguyễn Phúc Hồng Kỷ - Hoàng tử Cơ-21
Nguyễn Phúc Hồng Tử - Hoàng tử Trụ-22
Nguyễn Phúc Hồng Đình - Kỳ Phong Quận Công-23
Hoàng tử Tảo thương - Tảo thương-24
Nguyễn Phước Hồng Diêu - Hường Diêu - Phú Lương Công-25
Nguyễn Phúc Hồng Cai - Thuần Nghị Kiên Thái Vương-26
Hoàng nam Tảo thương - Hoàng nam-27
Nguyễn Phúc Hồng Nghê - Hoàng tử Nghê-28
( - ????) Đời sau
CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Tĩnh Hảo - Công chúa
2-Nguyễn Phúc Nhân Yên - Công chúa
3-Nguyễn Phúc Uyên Ý - Công chúa
4-Nguyễn Phúc Huy Nhu - Công chúa
5-Nguyễn Phúc Thúy Diêu - Công chúa
6-Nguyễn Phúc Phương Nghiên - Công chúa
7-Nguyễn Phúc Ái Chân - Công chúa
8-Nguyễn Phúc Nhã Viện - Công chúa
9-Nguyễn Phúc Thanh Đề - Công chúa
10-Nguyễn Phúc Thục Nghiên - Công chúa
11-Nguyễn Phúc Sinh Đình - Công chúa
12-Hoàng nữ Tảo thương - Tảo thương
13-Nguyễn Phúc Ủy Thanh - Công chúa
14-Hoàng nữ Tảo thương - Hoàng nữ
15-Nguyễn Phúc Lệ Nhàn - Hoàng nữ
16-Nguyễn Phúc Trung Ly - Công chúa
17-Nguyễn Phúc Đoan Cẩn - Công chúa
18-Nguyễn Phúc Đôn Trinh - Công chúa
19-Nguyễn Phúc Liên Diệu - Công chúa
20-Nguyễn Phúc Uyển Như - Công chúa
21-Nguyễn Phúc Thanh Cát - Công chúa
22-Nguyễn Phúc Nhàn Nhàn - Công chúa
23-Nguyễn Phúc Thận Huy - Hoàng nữ
24-Nguyễn Phúc Ý Phương - Hoàng nữ
25-Nguyễn Phúc Trinh Huy - Công chúa
26-Nguyễn Phúc Lương Huy - Công chúa
27-Nguyễn Phúc Đoan Lương - Công chúa
28-Nguyễn Phúc Trang Nhã - Hoàng nữ
29-Nguyễn Phúc Thục Trang - Hoàng nữ
30-Nguyễn Phúc Phương Thanh - Hoàng nữ
31-Nguyễn Phúc Nhân Đức - Công chúa
32-Nguyễn Phúc Minh Tư - Hoàng nữ
33-Nguyễn Phúc Diễm Uyên - Hoàng nữ
34-Nguyễn Phúc Phúc Huy - Hoàng nữ
35-Nguyễn Phúc Gia Phúc - Hoàng nữ
 


 CON TRAI
Ngài Nguyễn Phúc Bửu Lân (阮福寶嶙) - Nguyễn Phúc Chiêu (阮福昭) Hoài Trạch Công - Vua Thành Thái 成泰 1889-1907-1
( - 1883) Đời sau
 

 ANH EM TRAI
Ngài Nguyễn Phúc Ưng Lịch 阮福膺𧰡 - Nguyễn Phúc Minh - Vua Hàm Nghi 咸宜-2
Ngài Nguyễn Phúc Ưng Thị 阮福膺豉 - Vua Đồng Khánh 同慶 - Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế-3
( - ????) Đời sau
 

 ANH EM TRAI
Ngài Nguyễn Phúc Ưng Đăng (阮福膺登 - Vua Kiến Phước 建 福 - Giảng Tông Nghị Hoàng Đế 簡 宗 毅 皇 帝-1
Ngài Nguyễn Phúc Ưng Lịch 阮福膺𧰡 - Nguyễn Phúc Minh - Vua Hàm Nghi 咸宜-2

 CON TRAI
Ngài Nguyễn Phúc Bửu Đảo (阮福寶嶹) - Nguyễn Phúc Tuấn (阮福晙) - Niên hiệu: Khải Định (8 tháng 10 năm 1885 – 6 tháng 11 năm 1925)-0
(???-???) Đời sau
 

 ANH EM TRAI
Ngài Nguyễn Phúc Ưng Đăng (阮福膺登 - Vua Kiến Phước 建 福 - Giảng Tông Nghị Hoàng Đế 簡 宗 毅 皇 帝-1
Ngài Nguyễn Phúc Ưng Thị 阮福膺豉 - Vua Đồng Khánh 同慶 - Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế-3
( - 1941) Đời sau
     
Top 
Lên trên