Hoàng Tộc Lược Biên - Nguyễn Phúc tộc thế phả
Tìm hiểu hoạt động của Hệ thống Tôn phả Online
Tiểu sử của Nguyễn Phúc Bửu Cương (阮福寶岡)
Nguyễn Phúc Bửu Cương (阮福寶岡)
tảo thương
30 Cha Ngài Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮 福 膺 禛) - Niên hiệu: Dục Đức (育德) (20/7 - 23/7/1883)
29 Ông nội Nguyễn Phúc Hồng Y (阮福洪依) - Thụy Thái Vương
28 Ông cố Ngài Nguyễn Phúc Miên Tông (阮 福 綿 宗) - Niêu hiệu: Thiệu Trị 1840-1847
27 Ông sơ Ngài Nguyễn Phúc Đảm 阮 福 膽 (1791 - 1841) - Niên hiệu: Minh Mạng 明 命 (1820-1841)
Tổ Tiên
26 Ngài Nguyễn Phúc Ánh 阮 福 暎 (1762 - 1820) - Niên hiệu: Gia Long (嘉 隆) (1802-1820)
25 Ngài Nguyễn Phúc Luân 阮福㫻 (1733 - 1765) - Đức Hưng Tổ
24 Ngài Nguyễn Phúc Khoát 阮福濶 (1714 - 1765) - Vũ Vương 武王 (1738 - 1765)
23 Ngài Nguyễn Phúc Thụ (1697-1738) - Ninh Vương 寧王 (1725 - 1738)
22 Ngài Nguyễn Phúc Chu 阮福淍 (1675-1725) - Chúa Minh
21 Ngài Nguyễn Phúc Thái 阮福溙 (1649 - 1691) - Chúa Nghĩa
20 Ngài Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕 (1620 - 1687) - Chúa Hiền
19 Ngài Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾 (1601 - 1648) - Chúa Thượng 上王 (1635 - 1648)
18 Ngài Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源 (1563 - 1635) - Chúa Sãi (1613 - 1635)
17 Ngài Nguyễn Hoàng 阮 潢 (1525 - 1613) - Chúa Tiên (1558 - 1613)
16 Ngài Nguyễn Kim 阮 淦 (1468 - 1545) - Triệu Tổ
15 Ngài Nguyễn Văn Lựu 阮 文 溜 (澑) - Trừng Quốc Công
14 Ngài Nguyễn Như Trác 阮 如 琢 - Phó Quốc Công
13 Ngài Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋 - Thái Bảo Hoằng Quốc Công
12 Ngài Nguyễn Sừ 阮 儲 - Chiêu Quang Hầu
11 Ngài Nguyễn Chiêm 阮 佔 - Quản Nội
10 Ngài Nguyễn Biện 阮 忭 - Phụ Đạo Huệ Quốc Công
9 Ngài Nguyễn Minh Du 阮 明 俞 (1330 - 1390) - Du Cần Công
8 Ngài Nguyễn Công Luật 阮 公 律 (????-1388) - Hữu Hiểu Điểm
7 Ngài Nguyễn Nạp Hoa 阮 納 和 (?_1377) - Bình Man Đại Tướng Quân
6 Ngài Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜 - Đô Hiệu Kiểm
5 Ngài Nguyễn Nộn 阮 嫩 (?_1229) - Hoài Đạo Hiếu Vũ Vương
4 Ngài Nguyễn Phụng 阮 奉 (?_1150) - Tả Đô Đốc
3 Ngài Nguyễn Viễn 阮 遠 - Tả Quốc Công
2 Ngài Nguyễn Đê 阮 低 - Đức Đô Hiệu Kiểm
1 Ngài Nguyễn Bặc (阮 匐) (924-979) - Đức Định Quốc Công
Ngày tháng năm sinh / năm mất :
/ tảo thương
Thân mẫu / Thân phụ :
Không rõ / Ngài Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮 福 膺 禛) - Niên hiệu: Dục Đức (育德) (20/7 - 23/7/1883)
Anh Chị Em:
1- Nguyễn Phúc Bửu Cương (阮福寶岡) - tảo thương
2- Nguyễn Phúc Bửu Thị (阮福寶𡾼) - tảo thương
3- Nguyễn Phúc Bửu Mỹ (阮福寶嵋) - tảo thương
4- Nguyễn Phúc Bửu Nga (阮福寶峨) - tảo thương
5- Nguyễn Phúc Bửu Nghi (阮福寶𡹠) - tảo thương
6- Nguyễn Phúc Bửu Côn (阮福寶崑) - tảo thương
7- Ngài Nguyễn Phúc Bửu Lân (阮福寶嶙) - Vua Thành Thái 成泰 1889-1907 - Nguyễn Phúc Chiêu (阮福昭) - Hoài Trạch Công
8- Nguyễn Phúc Bửu Chuẩn (阮福寶𡹐) - tảo thương
9- Nguyễn Phúc Bửu Tán (阮福寶巑) - Tuyên Hóa Vương - Toản, Thiện - Đoan Cung (端恭) - Tuyên Hóa Vương (宣化王)
10- Nguyễn Phúc Bửu Kiêm (阮福寶嵰) - Hoài Ân Vương - Khiêm, Liêm - Hoài Ân Vương (懷恩王)
11- Nguyễn Phúc Bửu Lũy (阮福寶𡾊) - Mỹ Hóa Công - Lỗi - Cung Túc (恭肅) - Mỹ Hóa Công (美化公)
1- Nguyễn Phúc Tốn Tùy (阮福巽隨) - Mỹ Lương Công Chúa - Mỹ Lương Công Chúa (美良公主)
2- Nguyễn Phúc Nhàn Gia (阮福閒家) - Phúc Lâm Công Chúa - Phúc Lâm Công Chúa (福林公主)
3- Nguyễn Phúc Như Tâm (阮福如心) - tảo thương
4- Nguyễn Phúc Như Tâm (阮福如心) - Tảo thương
5- Nguyễn Phúc Thị Nghị (阮福氏誼) - Tảo thương
6- Nguyễn Phúc Mẫn Sự (阮福愍事) - Tảo thương
7- Nguyễn Phúc Thông Lý (阮福聰理) - Tảo thương
8- Nguyễn Phúc Châu Hoàn (阮福珠環) - Tân Phong Công Chúa - Tân Phong Công Chúa (新豐公主)
Copyright 2018-2024 by Nguyễn Phúc Tộc Tôn Phả - All rights reserved Web Design by Song Song và Tập Đoàn Họ Nguyễn