Tiểu sử của Ngài Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮 福 膺 禛) - Niên hiệu: Dục Đức (育德) (20/7 - 23/7/1883)

Ngài Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮 福 膺 禛) - Niên hiệu: Dục Đức (育德) (20/7 - 23/7/1883)
Ưng Ái

Đức Cung Tôn Huệ Hoàng Đế 恭 宗 惠 皇 帝

29 Cha Nguyễn Phúc Hồng Y (阮福洪依) - Thụy Thái Vương

28 Ông nội Ngài Nguyễn Phúc Miên Tông (阮 福 綿 宗) - Niêu hiệu: Thiệu Trị 1840-1847

27 Ông cố Ngài Nguyễn Phúc Đảm 阮 福 膽 (1791 - 1841) - Niên hiệu: Minh Mạng 明 命 (1820-1841)

26 Ông sơ Ngài Nguyễn Phúc Ánh 阮 福 暎 (1762 - 1820) - Niên hiệu: Gia Long (嘉 隆) (1802-1820)

Tổ Tiên

25 Ngài Nguyễn Phúc Luân 阮福㫻 (1733 - 1765) - Đức Hưng Tổ

24 Ngài Nguyễn Phúc Khoát 阮福濶 (1714 - 1765) - Vũ Vương 武王 (1738 - 1765)

23 Ngài Nguyễn Phúc Thụ (1697-1738) - Ninh Vương 寧王 (1725 - 1738)

22 Ngài Nguyễn Phúc Chu 阮福淍 (1675-1725) - Chúa Minh

21 Ngài Nguyễn Phúc Thái 阮福溙 (1649 - 1691) - Chúa Nghĩa

20 Ngài Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕 (1620 - 1687) - Chúa Hiền

19 Ngài Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾 (1601 - 1648) - Chúa Thượng 上王 (1635 - 1648)

18 Ngài Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源 (1563 - 1635) - Chúa Sãi (1613 - 1635)

17 Ngài Nguyễn Hoàng 阮 潢 (1525 - 1613) - Chúa Tiên (1558 - 1613)

16 Ngài Nguyễn Kim 阮 淦 (1468 - 1545) - Triệu Tổ

15 Ngài Nguyễn Văn Lựu 阮 文 溜 (澑) - Trừng Quốc Công

14 Ngài Nguyễn Như Trác 阮 如 琢 - Phó Quốc Công

13 Ngài Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋 - Thái Bảo Hoằng Quốc Công

12 Ngài Nguyễn Sừ 阮 儲 - Chiêu Quang Hầu

11 Ngài Nguyễn Chiêm 阮 佔 - Quản Nội

10 Ngài Nguyễn Biện 阮 忭 - Phụ Đạo Huệ Quốc Công

9 Ngài Nguyễn Minh Du 阮 明 俞 (1330 - 1390) - Du Cần Công

8 Ngài Nguyễn Công Luật 阮 公 律 (????-1388) - Hữu Hiểu Điểm

7 Ngài Nguyễn Nạp Hoa 阮 納 和 (?_1377) - Bình Man Đại Tướng Quân

6 Ngài Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜 - Đô Hiệu Kiểm

5 Ngài Nguyễn Nộn 阮 嫩 (?_1229) - Hoài Đạo Hiếu Vũ Vương

4 Ngài Nguyễn Phụng 阮 奉 (?_1150) - Tả Đô Đốc

3 Ngài Nguyễn Viễn 阮 遠 - Tả Quốc Công

2 Ngài Nguyễn Đê 阮 低 - Đức Đô Hiệu Kiểm

1 Ngài Nguyễn Bặc (阮 匐) (924-979) - Đức Định Quốc Công

 

Ngày tháng năm sinh / năm mất :

23 tháng 2 năm 1852 / 6 tháng 10 năm 1883

Thân mẫu / Thân phụ :

Không rõ / Nguyễn Phúc Hồng Y (阮福洪依) - Thụy Thái Vương

 

Phu nhân:

- Phan Thị Điều - Từ Minh Huệ Hoàng hậu (慈明惠皇后)

 

Ngài Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮 福 膺 禛) Ưng Ái

Niên hiệu: Dục Đức (育德)  (20/7 - 23/7/1883)

Đức Cung Tôn Huệ Hoàng Đế là Trưởng Tử của Vua Tự Đức (con nuôi).

Thọ lãnh di chiếu của Vua Tự Đức, Ngài được tôn lên ngôi kế vị ngày 20/7/1883 niên hiệu Dục Đức. Sau 3 ngày đăng quang, ngày 23/7/1883, các đại thần phụ chính Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường, cưỡng chế bắt giam ở Dục Đức Đường, rồi tôn lập Ngài Văn lãng Quận Công, húy Nguyễn Phúc Hồng Dật (em thứ 29 của Đức Vua Tự Đức) lên ngôi.

Đức Dục Đức băng hà ngày 6/10/1883.

Lăng của Ngài hiệu An Lăng, tại làng An Cựu, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên.

Ngài có 11 Hoàng Tử và 8 Công Chúa. Hệ Tư Chánh có 4 phòng.

(Trích Hoàng Tộc Lược Biên)


Anh Chị Em

1- Nguyễn Phúc Ưng Khánh - Kiến Thụy Quận Công - Ưng Hinh - Kiến Thụy Quận Công

2- Ngài Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮 福 膺 禛) - Niên hiệu: Dục Đức (育德) (20/7 - 23/7/1883) - Ưng Ái - Đức Cung Tôn Huệ Hoàng Đế 恭 宗 惠 皇 帝

3- Nguyễn Phúc Ưng Phức - Công tử

4- Nguyễn Phúc Ưng Phi - Công tử

5- Nguyễn Phúc Ưng Phù - Nguyễn Phúc Ưng Đồ - Công tử

1- Công Nữ Thiện Niệm

2- Công Nữ Thiện Nam

3- Công Nữ Thiện Nữ