Định Hòa Công Chúa (定和公主). Đoan Nhàn (端嫻). Nguyễn Phúc Ngọc Cơ (阮福玉璣)
Sinh 13 tháng 9 năm 1808 mất 1856
Thân mẫu Mỹ nhân Nguyễn Thị Vĩnh
Năm 1829, lấy Vệ úy Nguyễn Huỳnh Thành (con của Kiến Xương Quận công Nguyễn Huỳnh Đức), sinh được hai con trai con trai đều mất sớm.
Năm 1832, phò mã Thành mất, chúa lập am ở làng Dương Xuân để thờ.
Anh Em
1-Nguyễn Phúc Cảnh (阮福景) - Anh Duệ Hoàng Thái Tử (英睿皇太子)
2-Nguyễn Phúc Hy (阮福曦) - Đôn Mẫn (敦敏) - Thuận An Công (順安公)
3-Nguyễn Phúc Tuấn (阮福晙) - mất sớm
4-Ngài Nguyễn Phúc Đảm 阮 福 膽 (1791 - 1841) - Niên hiệu: Minh Mạng 明 命 (1820-1841) - Đức Thánh Tổ Nhân Hoàng Đế (Ngài mở Đệ Nhị Chánh)
5-Nguyễn Phúc Đài (阮福旲) - Cung Thuận (恭慎) - Kiến An Vương (建安王)
6-Nguyễn Phúc Bính (阮福昞) - Đôn Lượng (敦諒) - Định Viễn Quận Vương (定遠郡王)
7-Nguyễn Phúc Tấn (阮福晉) - Cung Chính (恭正) - Thản - Diên Khánh Vương (延慶王)
8-Nguyễn Phúc Phổ (阮福普) - Cung Đốc (恭篤) - Điện Bàn Công (奠盤公)
9-Nguyễn Phúc Chẩn (阮福晆) - Cung Lương (恭良) - Thiệu Hóa Quận Vương (紹化郡王)
10-Nguyễn Phúc Quân (阮福昀) - Cung Trực (恭直) - Quảng Uy Công (廣威公)
11-Nguyễn Phúc Cự (阮福昛) - Trang Cung (莊恭) - Thường Tín Quận Vương (常信郡王)
12-Nguyễn Phúc Quang (阮福㫕) - Trang Cung (莊恭) - An Khánh Vương (安慶王)
13-Nguyễn Phúc Mão (阮福昴) - Ôn Thận (溫慎) - Từ Sơn Công (慈山公)
Chị Em
1-Nguyễn Phúc Ngọc Châu (阮福玉珠) - Đoan Tuệ (端慧) - Bình Thái Công Chúa (平泰公主)
2-Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh (阮福玉瓊) - Uyển Thục (婉淑) - Bình Hưng Công Chúa (平興公主)
3-Nguyễn Phúc Ngọc Anh (阮福玉瑛) - Trinh Hòa (貞和) - Bảo Lộc Công Chúa (保祿公主)
4-Nguyễn Phúc Ngọc Trân (阮福玉珍 - Tĩnh Chất (靜質) - Phú Triêm Công Chúa (富霑公主))
5-Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến (阮福玉玔) - Trinh Tuệ (貞慧) - Bảo Thuận Công Chúa (保順公主)
6-Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn (阮福玉玩) - Trang Khiết (莊潔) - Đức Hòa Công Chúa (德和公主)
7-Nguyễn Phúc Ngọc Nga (阮福玉珴) - Nhu Hòa (柔和) - An Thái Công Chúa (安泰公主)
8-Nguyễn Phúc Ngọc Cửu (阮福玉玖) - Uyển Thục (婉淑) - An Lễ Công Chúa (安禮公主)
9-Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt (阮福玉玥) - Cung Khiết (恭潔) - Nghĩa Hòa Công Chúa (義和公主)
10-Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn (阮福玉琂) - Trinh Lệ (貞麗) - An Nghĩa Công Chúa (安義公主)
11-Nguyễn Phúc Ngọc Vân (阮福玉珉) - Hậu Mẫn (厚敏) - An Điềm Công Chúa (安恬公主)
12-Nguyễn Phúc Ngọc Khuê (阮福玉珪) - Trinh Ý (貞懿) - Mỹ Khê Công Chúa (美溪公主)
13-Nguyễn Phúc Ngọc Cơ (阮福玉璣) - Đoan Nhàn (端嫻) - Định Hòa Công Chúa (定和公主)
14-Nguyễn Phúc Ngọc Thiều (阮福玉玿) - mất sớm
15-Nguyễn Phúc Ngọc Lý (阮福玉理) - mất sớm
16-Nguyễn Phúc Ngọc Thành (阮福玉珹) - Nhu Khiết (柔潔)
17-Nguyễn Phúc Ngọc Bích (阮福玉碧) - mất sớm
18-Nguyễn Phúc Ngọc Trình (阮福玉珵) - mất sớm