Những ngày Húy (hằng năm) chư vị Liệt thánh. (Theo Âm Lịch)

Những ngày Húy (hằng năm) chư vị Liệt thánh từ chúa Nguyễn Kim đến vua Bảo Đại (Theo Âm Lịch)
(Ghi chú: Húy nhật là ngày sinh, Húy kỵ là trước ngày mất 1 ngày)

Tháng Giêng
Ngày Húy  Địa điểm 
02 Húy nhật Vua Kiến Phúc Chưa có
04 Húy kỵ Vua Dục Đức  Chưa có
10 Húy kỵ Chúa Nguyễn Phúc Thái Lăng và Triệu Miếu
12 Húy nhật Vua Đồng Khánh  Chưa có 
15 Húy nhật Vua Gia Long  Lăng Vua Gia Long

Tháng Hai

 Ngày Húy Địa điểm
 16 Huý kỵ Vua Thành Thái An Lăng và Hiệp kỵ Thế Miếu
 22 Húy nhật Vua Thành Thái Chưa có
 26 Húy kỵ Chúa Nguyễn Phúc Lan Hiệp kỵ Triệu Miếu

Tháng Ba
 Ngày Húy Địa điểm



Tháng Tư
 Ngày Húy Địa điểm



Tháng Năm
 Ngày Húy Địa điểm



Tháng Sáu
 Ngày Húy Địa điểm
3 Huý kỵ Chúa Nguyển Hoàng Thế Miếu - Hà Nội - Nha Trang - Sài Gòn và Nước ngoài.

Tháng Bảy
 Ngày Húy Địa điểm



Tháng Tám
 Ngày Húy Địa điểm



Tháng Chín
 Ngày Húy Địa điểm
06 Húy kỵ Vua Dục Dức Điện Long Ân, An Lăng Huế
10 Húy kỵ Chúa Nguyễn Phúc Luân Hưng Tổ Miếu
18 Húy kỵ Chúa Nguyễn Phúc Thuần Triệu Tổ Miếu
20 Húy kỵ Vua Khải Định Thế Tổ Miếu
27 Húy kỵ Vua Thiệu Trị Thế Tổ Miếu

Tháng Mười
 Ngày Húy Địa điểm
10 Húy kỵ Chúa Nguyễn Phúc Nguyên Triệu Tổ Miếu

Tháng Mười Một
 Ngày Húy Địa điểm
21 Huý kỵ Vua Duy Tân Thế Tổ Miếu - An Lăng
23 Huý kỵ Vua Hiệp Hòa Thế Tổ Miếu - Tại lăng An Tây, TP. Huế

Tháng Chạp
 Ngày Húy Địa điểm
19 Huý kỵ Vua Gia Long Thế Tổ Miếu - Hà Nội - Nha Trang - Sài Gòn và Nước ngoài.
 19 Huý kỵ Vua Hàm Nghi Thế Tổ Miếu - Kien Thái Vương phủ - Quảng Trị - Sài Gòn
 27 Húy kỵ Vua Đồng Khánh Thế Tổ Miếu
 28 Húy kỵ vua Minh Mạng Thế Tổ Miếu
Ghi chú: chưa đầy đủ, sẽ cập nhật thêm